30 từ vựng đồng nghĩa TOEIC Part 3,4 (P3)

Chào bạn, đây là bài thứ 3 trong chuỗi Series học từ vựng TOEIC: Từ vựng đồng nghĩa

Tiếp nối 2 video lần trước. Video này sẽ là phần cuối trong chuỗi 80 từ vựng đồng nghĩa, bạn cần biết cho Part 3 và 4. Vì thế nếu bạn chưa xem các video trước thì bây giờ hãy xem để đừng bỏ lỡ nhé (Phần 1 & Phần 2)

TẦM QUAN TRỌNG CỦA TỪ VỰNG ĐỒNG NGHĨA TOEIC

Một lần nữa, mình muốn nhấn mạnh tầm quan trong của việc học từ đồng nghĩa.

Nó không chỉ đóng vai trò lớn trong việc tăng mức độ đọc hiểu và điểm số của bạn trong kỹ năng Listening & Reading. Mà còn tác động tới kỹ năng giao tiếp truyền đạt suy nghĩ và ý tưởng của bạn sau này.

Ví dụ như tới lúc mình cần sử dụng từ đó nhưng mình không nhớ, mình có thể dùng một từ khác tương tự để người nghe hiểu mình muốn gì.

Điều này rất tốt đặc biệt lúc mới giao tiếp với sếp nước ngoài. Mình đã bối rối, vì dù lúc đó mình cũng có IELTS khá cao rồi, nhưng khi mình đi giao tiếp vẫn bị khớp và quên mất từ mình muốn dùng. Chẳng hạn như khi mình nói chuyện ngay lâp tức các từ vựng về rau củ quả hay các từ về văn phòng phẩm thì mình lại quên béng đi mất.

Nhưng trong công việc, rất cần tốc độ . Không ai, đặc biệt sếp, thích chờ bạn ngồi tra từ điển hết. Vì thế, một trong những cách mình thường làm đó là dùng các từ vựng khác để mô tả điều/vật mình muốn nói. Điều này giúp mình giao tiếp trôi chay và thành công 80%. Dĩ nhiên, sử dụng đúng từ vẫn thể hiện được tốt nhất. Nhưng đạt 80% độ trôi chảy là đủ làm hướng dẫn viên du lịch rồi bạn ạ.

Và bây giờ chúng ta sẽ cùng vào bài học nhé.

VIDEO HƯỚNG DẪN

1. Tân trang
renovation
remodeling work
improvement
 
2. Vải vóc/quần áo
clothing (articles)
garments
apparel
attire
 
 
3. Quần áo đi làm
business suit
business attire
business apparel
business clothing
 
 
4. Chuyển hàng
end
ship
deliver
dispatch
transport
forward
 
5. Kiện hàng
shipment
package
parcel
box
 
6. Giữ lại, để đồ qua một bên
set (an item) aside
put (an item) aside
put (an item) on hold
reserve (an item)
 
7. Chuyển phát nhanh
rush delivery
fast delivery
expedited shipping
express delivery
 
 
8. Mất, chưa hoàn thành
missing
misplaced
lost
incomplete
 
 
9. Điền vào
fill in
fill out
complete
 
 
10. Sửa lại, biên tập
revise
make a revision
edit
proofread
update
change
11. Điều chỉnh, thay đổi
revisions
adjustment
changes
 
12. Lỗi
mistake
error
wrong
incorrect
inaccurate
 
13. Bắt đầu
get underway
Start
Begin
launch
 
14. Sân khấu, bục
stage
podium
 
15. Lên sân khấu
come up to the podium
take the stage
16. Nổi tiếng
famous
well-known
renowned
 
 
17. Căn tin
cafeteria
bistro
restaurant
food court
 
18. Người cung cấp dịch vụ ăn uống
food provider
caterer
 
 
19. Ngày trong tuần
from Monday to Friday
Monday through Friday
weekdays
except weekend
 
 
20. Thời gian hoạt động
operating hours
hour of operation
business hours
office hours
daily hours
21. Tiệm sửa xe
auto repair shop
auto body shop
vehicle repair shop
mechanic\’s (store)
 
22. Xe hơi
auto(n.)
automobile
car
vehicle
 
 
23. Miễn phí
at no cost
for free
free of charge
complimentary
fee is not charge
 
24. ngay lập tức
now
right now
currently
at the moment
 
25. Đông đúc/kẹt đường
busy
crowded
congested
hectic
26. Hiện tại
now
right now
currently
at the moment
 
 
27. Lên cuộc hẹn
make an appointment
schedule an appointment
arrange an appointment
set up an appointment
arrange a date and time 
 
28. Trước
beforehand
prior to
in advance
early
 
29. Gọi điện
make a call
give a call
phone(v.)
 
30. Ngắn gọn
brief
short
quick

LỜI KẾT

Việc học từ vựng sẽ hiệu quả nhất nếu bạn học qua nhiều cách thức như nhìn – nhớ, nghe – đọc theo, dịch – dịch ngược. Vì vậy mình khuyên bạn cùng một tài liệu bạn nên học qua cả Youtube, blogpost và file PDF để có hiệu quả tối ưu nhất nhé.

Nếu bạn đang tìm nguồn tài liệu để học từ vựng TOEIC qua hình ảnh một cách hiệu quả nhất, thì hãy dùng cuốn sách này nhé: SÁCH HỌC TỪ VỰNG TOEIC

Hẹn gặp bạn ở chuỗi series từ vựng kế tiếp nhé!

—-

Tham khảo thêm các đầu sách và khóa học của mình

 Lịch Khai Giảng: https://tuvotoeic.com/lich-khai-giang/

 Khóa học: https://tuvotoeic.com/category/khoa-hoc/

 Sách: https://tuvotoeic.com/mua-sach-toeic-4-ky-nang/

Xem thêm các video giải đề khác tại kênh youtube của mình tại: https://www.youtube.com/@tuvotoeic24kynang

Leave a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *