Edit Content

30 từ vựng TOEIC – 2021 (P2)

Bạn có biết:

Từ vựng  là chìa khóa giúp bạn tăng gấp 3 lần tốc độ đọc trong bài thi TOEIC READING cũng như tăng tỉ lệ đúng cho bài thi TOEIC LISTENING lên 50%.

Thế nhưng nó cũng là một thử thách, đặc biệt là các bạn đang loay hoay dưới mức 500 điểm.

https://www.youtube.com/watch?v=uoOyzEzeewc

Xem thêm, các học từ vựng của mình ở đây

Mình hiểu rằng bạn mệt mỏi trong việc chọn từ, chọn sách và cố gắng học thuộc hết.

Vì vậy, hôm nay, mình mang đến cho bạn chuỗi 3 bài về \”Từ vựng TOEIC Part 3,4\”,

Các từ vựng này được nhóm theo các cụm từ đồng nghĩa giúp bạn dễ dàng học và nhớ, lúc làm Reading chắc chắn sẽ tăng điểm cực nhanh.

Cách học này có rất nhiều lợi ích:

  • Đầu tiên, bạn sẽ học được nhiều từ cùng một lúc, và bạn sẽ nhớ các từ này lâu hơn, vì bạn sẽ có liên kết các từ với nhau rõ ràng.
  • Kế tiếp, việc học các nhóm từ đồng nghĩa giúp bạn có thể nhanh chóng chọn được đáp án đúng trong bài thi Listening & Reading, nhờ vào nghe các từ này thì bạn sẽ đọc, nghe nhanh hơn. Thay vì nhớ riêng từng từ.

Chính vì vậy, bây giờ hãy mang một cuốn sổ, bút nhiều màu, bút dạ quang và chúng ta cùng học với nhau nhé.

Cách học từ vựng hôm nay:

  • Bước 1: Nghe video và chép lại từ vựng cả Anh lẫn Việt.
  • Bước 2: Bạn che phần tiếng Anh và cố gắng dịch qua tiếng Việt
  • Bước 3: Cuối cùng, khó nhất, đó là che phần tiếng Việt đi và chuyển qua tiếng Anh, càng nhiều càng tốt.
  • Bước 4: Lặp lại nếu bạn thấy mình chưa nhớ đủ.

Nào, bây giờ chúng ta cùng bắt đầu nhé.

Mình sẽ có quà tặng cho bạn nào xem hết các video của chuỗi series này, nhớ chờ đón video kế tiếp nha.

1. Tổng quan/tóm tắt
overview
summary
 
2. Biết ơn
appreciate
be grateful
express gratitude
show appreciation
 
3. Hội chợ/triển lãm
fair
exhibition
expo
exposition
show
 
4. Bản trắc nghiệm/bảng câu hỏi
survey (form)
questionnaires
 
5. Bình luận/ý kiến
comment
anything to say
feedback
opinion
view
6. Dòng sản phẩm mới
new line
new selection
new products
new items
 
7. Mới, nâng cấp
new
replaced
upgraded
 
8. Ý kiến phản hồi
comment
anything to say
feedback
opinion
review
 
9. Dễ mang theo
portable
easy to carry
easy to transport
 
10. Danh sách sản phẩm
catalogue
a product Iist
a list of items
11. Hình ảnh/minh họa
Image
picture
illustrations
 
12. Phân phối/phân phát
distribute
hand out
give out
pass out
 
13. Tin tức, báo cáo
news
report
update
 
14. Giao thông thật tệ
traffic is bad
heavy traffic
bumper to bumper
traffic is jammed
road has congestion
road is backed up
 
15. Không được phép
are not allowed to
are not permitted to
are prohibited to
refrain from -ing
are limited to
16. Tài sản
property
real estate
realty
 
17. Tầng hầm
basement floor
underground level
 
18. Thang máy
elevator
lift
 
19. Đề xuất/đề nghị
make some suggestions
recommend
 
20. Thuê
rent
rental fee
21. Tay vịn
rail
railing
handrail
 
22. Hợp đồng cho thuê
property contract
lease agreement
 
23. Tái kí hợp đồng
contract renewal
contract extension
24. Nhà máy
factory
plant
manufacturing plant
 
25. Sản xuất
production
manufacturing
26. Kiểm tra
inspection
check
 
27. Cho phép
authorize
approve
Accept
 
28. Lắp đặt/thay thế
install new machinery
upgrade equipment
replace A with B
 
29. Báo giá/ước tính
estimate
(price) quote
 
30. Sửa chữa/thay thế
repair
renovate
replace
repave
Resurface

Bạn thấy bài học hôm nay như thế nào? Nhớ để lại comment cho mình nhé.

Bạn có thể download bộ 80 từ vựng đồng trong phần Download (nếu mình đã update)

Nếu bạn đang tìm một cuốn sách để học từ vựng TOEIC qua hình ảnh dễ hiểu. Bạn có thể tham khảo cuốn sách này: SÁCH HỌC TỪ VỰNG TOEIC

Hẹn gặp bạn ở chuỗi series từ vựng kế tiếp nhé!

—-

Xem thêm:

Playlist học từ vựng

—-

Tham khảo thêm các đầu sách và khóa học của mình

 Lịch Khai Giảng: https://tuvotoeic.com/lich-khai-giang/

 Khóa học: https://tuvotoeic.com/category/khoa-hoc/

 Sách: https://tuvotoeic.com/mua-sach-toeic-4-ky-nang/

Xem thêm các video giải đề khác tại kênh youtube của mình tại: https://www.youtube.com/@tuvotoeic24kynang

Leave a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *