Bạn có biết:
Từ vựng là chìa khóa giúp bạn tăng gấp 3 lần tốc độ đọc trong bài thi TOEIC READING cũng như tăng tỉ lệ đúng cho bài thi TOEIC LISTENING lên 50%.
Thế nhưng nó cũng là một thử thách, đặc biệt là các bạn đang loay hoay dưới mức 500 điểm.
Xem thêm, các học từ vựng của mình ở đây
Mình hiểu rằng bạn mệt mỏi trong việc chọn từ, chọn sách và cố gắng học thuộc hết.
Vì vậy, hôm nay, mình mang đến cho bạn chuỗi 3 bài về \”Từ vựng TOEIC Part 3,4\”,
Các từ vựng này được nhóm theo các cụm từ đồng nghĩa giúp bạn dễ dàng học và nhớ, lúc làm Reading chắc chắn sẽ tăng điểm cực nhanh.
Cách học này có rất nhiều lợi ích:
- Đầu tiên, bạn sẽ học được nhiều từ cùng một lúc, và bạn sẽ nhớ các từ này lâu hơn, vì bạn sẽ có liên kết các từ với nhau rõ ràng.
- Kế tiếp, việc học các nhóm từ đồng nghĩa giúp bạn có thể nhanh chóng chọn được đáp án đúng trong bài thi Listening & Reading, nhờ vào nghe các từ này thì bạn sẽ đọc, nghe nhanh hơn. Thay vì nhớ riêng từng từ.
Chính vì vậy, bây giờ hãy mang một cuốn sổ, bút nhiều màu, bút dạ quang và chúng ta cùng học với nhau nhé.
Cách học từ vựng hôm nay:
- Bước 1: Nghe video và chép lại từ vựng cả Anh lẫn Việt.
- Bước 2: Bạn che phần tiếng Anh và cố gắng dịch qua tiếng Việt
- Bước 3: Cuối cùng, khó nhất, đó là che phần tiếng Việt đi và chuyển qua tiếng Anh, càng nhiều càng tốt.
- Bước 4: Lặp lại nếu bạn thấy mình chưa nhớ đủ.
Nào, bây giờ chúng ta cùng bắt đầu nhé.
Mình sẽ có quà tặng cho bạn nào xem hết các video của chuỗi series này, nhớ chờ đón video kế tiếp nha.
1. Tổng quan/tóm tắt overview summary 2. Biết ơn appreciate be grateful express gratitude show appreciation 3. Hội chợ/triển lãm fair exhibition expo exposition show 4. Bản trắc nghiệm/bảng câu hỏi survey (form) questionnaires 5. Bình luận/ý kiến comment anything to say feedback opinion view | 6. Dòng sản phẩm mới new line new selection new products new items 7. Mới, nâng cấp new replaced upgraded 8. Ý kiến phản hồi comment anything to say feedback opinion review 9. Dễ mang theo portable easy to carry easy to transport 10. Danh sách sản phẩm catalogue a product Iist a list of items |
11. Hình ảnh/minh họa Image picture illustrations 12. Phân phối/phân phát distribute hand out give out pass out 13. Tin tức, báo cáo news report update 14. Giao thông thật tệ traffic is bad heavy traffic bumper to bumper traffic is jammed road has congestion road is backed up 15. Không được phép are not allowed to are not permitted to are prohibited to refrain from -ing are limited to | 16. Tài sản property real estate realty 17. Tầng hầm basement floor underground level 18. Thang máy elevator lift 19. Đề xuất/đề nghị make some suggestions recommend 20. Thuê rent rental fee |
21. Tay vịn rail railing handrail 22. Hợp đồng cho thuê property contract lease agreement 23. Tái kí hợp đồng contract renewal contract extension 24. Nhà máy factory plant manufacturing plant 25. Sản xuất production manufacturing | 26. Kiểm tra inspection check 27. Cho phép authorize approve Accept 28. Lắp đặt/thay thế install new machinery upgrade equipment replace A with B 29. Báo giá/ước tính estimate (price) quote 30. Sửa chữa/thay thế repair renovate replace repave Resurface |
Bạn thấy bài học hôm nay như thế nào? Nhớ để lại comment cho mình nhé.
Bạn có thể download bộ 80 từ vựng đồng trong phần Download (nếu mình đã update)
Nếu bạn đang tìm một cuốn sách để học từ vựng TOEIC qua hình ảnh dễ hiểu. Bạn có thể tham khảo cuốn sách này: SÁCH HỌC TỪ VỰNG TOEIC
Hẹn gặp bạn ở chuỗi series từ vựng kế tiếp nhé!
—-
Xem thêm:
—-
Tham khảo thêm các đầu sách và khóa học của mình
Lịch Khai Giảng: https://tuvotoeic.com/lich-khai-giang/
Khóa học: https://tuvotoeic.com/category/khoa-hoc/
Sách: https://tuvotoeic.com/mua-sach-toeic-4-ky-nang/
Xem thêm các video giải đề khác tại kênh youtube của mình tại: https://www.youtube.com/@tuvotoeic24kynang