Tổng hợp từ vựng TOEIC SPEAKING WRITING – chủ đề Time

Bài này chúng ta sẽ cùng tổng hợp từ vựng TOEIC SPEAKING WRITING chủ đề Time – thời gian. Đây là một trong những chủ đề được dùng rất nhiều trong các câu hỏi Q5,6,7, và cả Q11 trong speaking. Vì vậy bạn cần nhớ chính xác các cụm từ và cách dùng cả cụm sao cho phù hợp

Từ vựng TOEIC SPEAKING WRITING chủ đề TIME

Collocation về time
spend time I spent some time in South America when I was younger.Không dùng “passed” trong ngữ cảnh này – dù chúng ta có thể dùng trong những cụm: reading passes the time. (đọc sách giết thời gian)
waste time, save timeDon’t do it like that. You’re wasting time. You’ll save time if you do it like this.Spend, waste save dùng cho cả money cũng như time.
tell someone the timeCan you tell me the time, please? I left my watch at home.Hỏi giờ cụ thể
free/spare time What do you like to do in your free/ spare time?Cả hai cách diễn đạt đều đề cập đến thời gian bạn không làm việc.
have time to I’m sorry, I didn’t have time to do my homework.So sánh với: Jo doesn’t have time for lazy people. [không có kiên nhẫn với]
make time for The doctor’s very busy but he’ll try to make time for you.Make ở đây có nghĩa đơn giản là tạo ra – create
kill time We got to the airport very early, so we had a meal in the restaurant to kill (some) time.để lấp đầy thời gian trong khi bạn đang chờ đợi để làm điều gì đó bạn đã lên kế hoạch
take your time No need to hurry – you can take your time.Sử dụng thời gian để làm việc gì đó một cách từ từ, không cần vội vàng.
bang/dead/right on timeThe train left bang/dead/right on time.Chính xác đúng giờ – hai câu đầu tiên rất informal

Dưới đây là một vài cụm từ – từ vựng TOEIC SPEAKING WRITING về chủ đề thời gian:

We had a good/great time at the party. [NOT spent a great time]Chúng tôi đã có khoảng thời gian vui vẻ/tuyệt vời tại bữa tiệc. [KHÔNG spent a great time]
Lena had the time of her life in Brazil.Lena đã có khoảng thời gian tuyệt vời ở Brazil.
Your attitude to work may change a bit as time goes by / as time passes.Thái độ của bạn đối với công việc có thể thay đổi một chút theo thời gian/thời gian trôi qua.
I couldn’t finish the exam because I ran out of time.Tôi không thể hoàn thành bài thi vì đã hết thời gian.
You’ll be sorry big time for speaking to me like that! [informal: extremely]Bạn sẽ phải hối hận lắm vì đã nói chuyện với tôi như thế đấy! [ngôn ngữ informal = extremely]
Quá khứ và tương lai

(Những tuần vừa qua thực sự khó khăn với hai đứa con đã trưởng thành của Tina. Cả hai đều đang ở trường đại học viết luận văn. Truyện của con trai cô viết về tiểu thuyết đầu thế kỷ 21 trong khi truyện của con gái cô kể về cuộc sống ở thời tiền sử – cô không hề quan tâm đến quá khứ gần đây chút nào. Cả hai đều đang làm việc rất chăm chỉ. Họ gần như đã hoàn thành nhưng vẫn còn rất nhiều việc phải làm vào phút cuối. Họ đặt báo thức vào lúc 5 giờ và thức dậy ngay khi chuông báo thức reo. )

(Họ làm việc từ sáng đến tối và thực tế là đôi khi họ thức đến tận khuya. Tina nóng lòng muốn cho đến khi họ ngừng làm việc trong những giờ vô duyên như vậy. Họ phải mất nhiều thời gian để hoàn thành công việc của mình nhưng Tina chắc chắn rằng cuối cùng tất cả sẽ có giá trị. Cô chắc chắn rằng cả hai đều có một tương lai tươi sáng phía trước. Cô nghĩ cả hai sẽ có được công việc học tập tốt trong tương lai không xa. Tất nhiên, không ai có thể biết tương lai sẽ ra sao, nhưng tôi hy vọng cô ấy đúng.)

Từ vựng cần nhớ:

past few weekspɑːst fjuː wiːksvài tuần qua
early 21st centuryˈɜːli 21st ˈsɛnʧᵊriđầu thế kỷ 21
prehistoric timesˌpriːhɪˈstɒrɪk taɪmzthời tiền sử
recent pastˈriːsᵊnt pɑːstquá khứ gần đây
set their alarmssɛt ðeər əˈlɑːmzđặt báo thức của họ
alarm goes off.əˈlɑːm ɡəʊz ɒf.báo động vang lên.
from dawn till duskfrɒm dɔːn tɪl dʌsktừ bình minh đến hoàng hôn/cả ngày
the small hoursðə smɔːl aʊəz1,2,3,4 a.m
ungodly hoursʌnˈɡɒdli aʊəzrất sớm vào buổi sáng, hoặc rất muộn vào buổi tối, quá khuya
taking them agesˈteɪkɪŋ ðɛm ˈeɪʤɪzkhiến họ mất nhiều thời gian
worth their whilewɜːθ ðeə waɪlđáng công lao, thì giờ hay tiền bạc
great future aheadɡreɪt ˈfjuːʧər əˈhɛdtương lai tuyệt vời phía trước
in the not too distant futureɪn ðə nɒt tuː ˈdɪstᵊnt ˈfjuːʧəTrong một tương lai không xa
the future holds,ðə ˈfjuːʧə həʊldz,tương lai đang chờ đợi,

Bài tập Từ vựng TOEIC SPEAKING WRITING chủ đề TIME

1. Hoàn thành các cụm từ trong các quảng cáo này cho các hoạt động giải trí.
từ vựng TOEIC SPEAKING

Đáp án

  1. spare/leisure/free
  2. spend
  3. take
  4. Make
  5. killing
  6. waste
  7. save
  8. bang/dead/right
  9. tell
2. Hãy sửa lỗi collocation trong các câu này.
  1. I was hoping to finish my dissertation last year but I ran off time.
  2. It’s hard work learning a language but I’m sure you’ll find it’s worth the while.
  3. Asher spends all his time at the office – he’s there from dusk till dawn.
  4. As a teacher I often wonder what the future has for my pupils.
  5. Did you spend a good time on holiday?
  6. I didn’t have time for doing the ironing last night

Đáp án:

  1. … ran out of time.
  2. … worth your while.
  3. … from dawn till dusk.
  4. … what the future holds …
  5. Did you have a good time …
  6. I didn’t have time to do the ironing …
3. Hoàn thành phần thứ hai của mỗi cuộc trò chuyện bằng cách sắp xếp thứ tự bằng cách sử dụng các từ trong ngoặc.
  1. Adam: Don’t forget, everybody. We have to get up at 5 a.m. tomorrow.
    Sadie: Well, we’d better all ………………………………………. (ALARMS)
  2. Sebastian: Did you enjoy your trip to Malaysia?
    Elena: Yes. It was fantastic. I had ……………………………………….. (LIFE)
  3. Lydia: I think as you get older you change your attitude towards your parents.
    Mark: Yes, I think you learn to respect them more as ……………………………………….. (BY)
  4. Emmett: You must come and visit us some time. Don’t keep putting it off.
    Mary: Yes. I’ll try to come and see you in the ……………………………………….. (NOT/DISTANT)
  5. Avery: You were late for work this morning!
    Carter: Yes. I didn’t wake up. The alarm didn’t ……………………………………….. (OFF)
  6. Julian: Sonia was studying till 2 a.m. again last night.
    Aurora: Yes, she always stays up working until ……………………………………….. (SMALL)

Đáp án:

  1.  Sadie: Well, we’d better all set our alarms.
  2.  Elena: Yes. It was fantastic. I had the time of my life.
  3.  Mark: Yes, I think you learn to respect them more as time goes by.
  4.  Mary: Yes. I’ll try to come and see you in the not too distant future.
  5.  Carter: Yes. I didn’t wake up. The alarm didn’t go off.
  6.  Aurora: Yes, she always stays up working until the small hours.
4. Tìm hai cụm collocation cho mỗi từ này trong từ điển của bạn.
  • day
  • hour
  • clock
  • minute

Đáp án:

day
day breaks
day dawns
at the end of the day
the good old days
in this day and age
ngày nghỉ
bình minh
vào cuối ngày
những ngày xưa tươi đẹp
thời buổi bây giờ
hour
last an hour
with every passing hour
to work anti-social hours
to work regular hours
to sleep for eight solid hours
kéo dài một giờ
với mỗi giờ trôi qua
làm việc theo giờ khác xã hội
làm việc theo giờ bình thường
ngủ đủ tám tiếng đồng hồ
clock
a clock strikes
a clock chimes
to watch the clock
put the clock back/forward
stop the clock
đồng hồ điểm
một tiếng chuông đồng hồ
để xem đồng hồ
đặt đồng hồ lùi/tiến
Dừng đồng hồ lại
minute
minutes tick by
can you spare a minute
do you have a minute
hold on a minute
the minute something happens
phút trôi qua
bạn có thể dành một phút được không
bạn có một phút không
Xin đợi một phút
ngay lúc có điều gì đó xảy ra

Playlist tự học TOEIC SPEAKING WRITING

Lịch Khai Giảng

Khóa TOEIC SPEAKING WRITING qua Video

Leave a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *