Giải đề ETS 2024 – Test 1 (PART 5-6) – (101-146)

Hôm nay chúng ta chính thức giải đề ETS 2024.

Xem thêm: [Full] GIẢI ETS 2024 TOEIC READING

Trong video mình sẽ hướng dẫn cụ thể toàn bộ Part 5 & Part 6 của đề ETS 2024 cũng như các công thức, từ vựng, ngữ pháp và mẹo thường gặp khi giải đề.

Các bạn nhớ lấy giấy bút ghi chú thật chi tiết nhé

Nào cùng lấy giấy bút ra học thôi:

110. Growth in the home entertainment industry has been —— this quarter.
  1. separate
  2. limited
  3. willing
  4. assorted

Vocabulary:

  • Separate: riêng biệt, tách biệt
  • Limited: giới hạn
  • Willing (+to V1): sẵn sàng
  • Assorted: được sắp xếp  

Giải thích: Sự tăng trưởng “growth” phải đi cùng với “giới hạn”.

Các đáp án còn lại đều sai vì:

  • Separate và assort là sắp xếp, tách biệt thường đi với đồ đạng hàng hóa
  • Willing phải có cụm “be willing to” sẵn lòng làm điều gì đó

Tạm dịch: Sự tăng trưởng trong ngành giải trí gia đình đã (bị giới hạn) trong quý này.

Đáp án: B

111. Hawson Furniture will be making —-on the east side of town on Thursday.
  1. deliveries
  2. delivered
  3. deliver
  4. deliverable

Vocabulary:

  • deliveries (n) = sự vận chuyển/ giao hàng
  • delivered (Ved) = đã vận chuyển
  • deliver (v) vận chuyển
  • deliverable (adj):  = có thể vận chuyển
Tip: Đây là câu Danh từ vs Động từ
delivery (n): sự vận chuyển
deliver (v): vận chuyển  

success (n): sự thành công
succeed (v): thành công
loss (n): sự mất mát
lose (v): mất, thua, thất bại  

advice (n): lời khuyên
advise (v): khuyên nhủ
weight (n): trọng lượng
weigh (v): cân  

assembly (n): hội họp
assemble (v) tập hợp

Giải thích:

Đằng sau make, tỉ lệ cao sẽ là DANH TỪ

Make + danh từ  
make deliveries = giao hàngmake decisions = ra quyết địnhmake efforts = nỗ lực

Tạm dịch: Nội thất Hawson sẽ (được) thực hiện việc (giao hàng) ở phía Đông của thị trấn vào thứ năm.

Đáp án: A

120. Airline representatives must handle a wide range of passenger issues, ——— missed connections to lost luggage.

A       from
B       under
C       on
D      against

Vocabulary:

  • from: từ
  • under: dưới
  • on: trên
  • against: chống lại

Giải thích: Khi thấy có “to” thì nghĩ ngay tới “from”

Giới từ thường gặp “from A to B” – từ A đến B

  • everything from A to B – mọi thứ từ A đến B
  • relocate/ move/ transfer from A to B – tái định vị/ di chuyển/ chuyển đổi từ A to B
  • be promoted from A to B – được thăng chức/ thăng cấp từ A lên

Cụm từ thông dụng

  • “a wide range of + Noun” – một khoảng lớn + danh từ
  • = a wide variety/ array/ seletion of + Noun một khoảng đa dạng/ mảng/ sự lựa chọn + danh từ

Đáp án: A

125. The company handbook outlines the high – employees are expected to meet every day.
  1. experts
  2. accounts
  3. recommendations
  4. standard

Vocabulary:

  • Experts (n) chuyên gia
  • Accounts (n) chuyên viên
  • Recommendations (n) =khuyến nghị
  • Standards (n) tiêu chuẩn

Giải thích:

Khi thấy MEET thì hãy nghĩ đến các collocation (cụm từ) thường dùng với Meet

meet – mang nghĩa đáp ứng/ đạt được… khi + danh từ

  • meet the needs – đáp ứng nhu cầu
  • meet the demand – đáp ứng nhu cầu
  • meet the requirements – đáp ứng yêu cầu
  • meet the qualification – đạt trình độ
  • meet the expectation – đạt được sự kì vọng

Tạm dịch: Sổ tay công ty nêu ra những (tiêu chuẩn) cao mà nhân viên được mong đợi sẽ đạt được hàng ngày

Đáp án: D

127. The project ——the collaboration of several teams across the company.
  1. passed
  2. decided
  3. required
  4. performed

Vocabulary:

  • passed (v) vượt qua
  • decided (v) quyết định
  • required (v) yêu cầu
  • performed (v) (+in Noun) = thể hiện, thực hiện

Tạm dịch: Dự án (đòi hỏi/yêu cầu) có sự kết hợp của nhiều nhóm trong công ty.

Đáp án: C

128. We cannot send the store’s coupon booklet to the printers until it ——- by Ms. Jeon.
  1. is approving
  2. approves
  3. has been approved
  4. will be approved

Vocabulary:

  • is approving: đang phê duyệt
  • approves: phê duyệt
  • has been approved:= đã được phê duyệt
  • will be approved:= sẽ được phê duyệt

Giải thích: Trong mệnh đề tương lai có thời gian và điều kiện ( when, unitil, if, once, …) thì tương lai hoàn thành/ tương lai được thay thế bằng thì hiện tại / hiện tại hoàn thành.

Tạm dịch: Chúng tôi không thể gửi cuốn phiếu giảm giá của cửa hàng đến cửa hàng in ấn cho đến khi nó được phê duyệt bởi cô Jeon.

Đáp án: C

129. ——- the closure of Verdigold Transport Services, we are looking for a new shipping company.
  1. in spite of
  2. just as
  3. in light of
  4. according to

Vocabulary:

  • in spite of: mặc dù
  • just as: cũng như
  • in light of= vì / cân nhắc (cái gì)
  • according to: theo

Giải thích: Đây là câu dịch – dựa vào ngĩa, in light of là khi bạn cân nhắc đến việc nào thì hành động là cần thiết => chọn câu C

Giới từ thường gặp trong TOEIC

  • in light of + N / given + N / considering + N
  • (= xét về + N / xét đến + N / cân nhắc xem xét + N)

Giới từ theo sau according to phải là nguồn tin hoặc người:

  • According to + nguồn = theo nguồn tin..
  • According to + name/ expert/ research/ polls/ reports
  • = theo người/ chuyên gia/ nghiên cứu/ khảo sát ý kiến/ báo cáo

Tạm dịch: Xét đến việc đóng cửa của Dịch vụ vận chuyển Verdigold, chúng tôi đang tìm kiếm công ty vận chuyển mới.

Đáp án: C


Có thể bạn cũng sẽ thích:

Đặt mua sách ETS 2024: https://tuvotoeic.wordpress.com/2023/12/28/%f0%9f%8e%afhot-tron-bo-ets-2024-toeic-gia-tot/

Khóa giải ETS 2023: https://tuvotoeic.wordpress.com/2023/06/27/khoa-video-giai-ets-toeic-reading-2023-part-567-10-tests/

Khóa giải ETS 2024: https://tuvotoeic.com/2024/01/20/khoa-giai-ets-2024-part-567-qua-video-toeic-reading-10-tests/

Leave a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *