Trong bài hôm nay chúng ta cùng tổng hợp các từ vựng TOEIC SPEAKING về chủ đề sức khỏe và bệnh tât. Sau bài học chúng ta có thể vận dụng đa dạng các collocation và từ vựng để trả lời và giải thích về một chế độ ăn lành mạnh và các biện pháp giữ sức khẻo tốt.
A. Tổng hợp từ vựng TOEIC SPEAKING – Chủ đề Health and illness
1. Các cụm động từ đề cập đến Health and illness
Trong hầu hết các tình huống hàng ngày, bạn có thể sử dụng động từ get hoặc get với tên bệnh tật, nhưng bạn sẽ cải thiện phong cách viết của mình nếu bạn có thể sử dụng các động từ và cách diễn đạt thay thế này.
catch | a cold, the flu, a chill, pneumonia /njuːˈməʊniə/ | bị cảm lạnh, cúm, ớn lạnh, viêm phổi | I got soaking wet and caught a cold. |
contract [formal] | a disease, malaria /məˈleəriə/, typhoid /ˈtaɪfɔɪd/ | Nhiễm [formal] một căn bệnh, sốt rét, thương hàn | Uncle Jess contracted malaria while he was working in Africa. |
develop [formal] | (lung/breast) cancer, diabetes /daɪəˈbiːtiːz/, AIDS, arthritis / ɑːˈθraɪtɪs/, Alzheimer’s disease /ˈæltsˌhaɪməz dɪˈziːz/ | phát triển ung thư [formal] (phổi/vú), tiểu đường, AIDS, viêm khớp, bệnh Alzheimer | My grandfather developed Alzheimer’s disease and could no longer remember things or recognise people. |
suffer from | asthma /ˈæsmə/ , hay fever, backache | bị hen suyễn, sốt cỏ khô, đau lưng | She has suffered from asthma all her life. |
have an attack of | Bronchitis / brɒŋˈkaɪtɪs/, asthma, hay fever, diarrhoea /daɪəˈriːə/ | bị một cơn viêm phế quản, hen suyễn, sốt cỏ khô, tiêu chảy | She had an attack of hay fever and was sneezing non-stop. |
be diagnosed with | (lung/breast) cancer, AIDS, leukaemia /luːˈkiːmiə/ , autism / ˈɔːtɪzᵊm/ | được chẩn đoán mắc bệnh ung thư (phổi/vú), AIDS, bệnh bạch cầu, bệnh tự kỷ | He was diagnosed with lung cancer and died a year later. |
suffer / sustain [formal] | (major/minor/serious/head) injuries /ˈɪnʤᵊriz/ | chịu đựng/ duy trì các vết thương [formal] (lớn/nhỏ/nghiêm trọng/đầu) | The driver sustained serious head injuries in the crash. |
2. Thể hình và sức khỏe tốt
Hãy xem bảng câu hỏi của tạp chí này và lưu ý các cụm từ liên quan đến thể dục
- Bạn có tập thể dục cường độ cao thường xuyên không?
- Bạn có ăn một chế độ ăn uống cân bằng?
- Bạn có quan tâm tới việc ăn uống lành mạnh?
- Bạn có theo một chương trình rèn luyện sức khỏe cá nhân không?
- Bạn có luôn bám sát chương trình của mình không?
- Nhìn chung, bạn có giữ được vóc dáng cân đối trong hai năm qua không?
3. Nói về bệnh tật và nỗi đau
- My poor friend Gina is terminally ill. [She will die soon.] She suffers excruciating/unbearable pain most of the time. Apparently it’s an incurable illness that runs in her family.
- Dave annoys everyone at work. He takes days off even for the most trivial/minor ailments. It’s a serious illness, but probably not life-threatening.
- For a few days it was acutely/intensely painful, but now it’s just a dull ache. My doctor prescribed me some tablets and they relieved/alleviated the pain.
- Cora was taken ill the other day. She’s in hospital. They’re not sure what it is yet.
- I had a heavy cold and a splitting headache, so I wasn’t in a good mood. [the opposite of a heavy cold is a slight cold]
Dịch:
- Gina, người bạn tội nghiệp của tôi đang bị bệnh nan y. [Cô ấy sẽ chết sớm thôi.] Hầu hết thời gian cô ấy phải chịu đựng sự đau đớn tột cùng/không thể chịu đựng được. Có vẻ như đó là một căn bệnh nan y lây truyền trong gia đình cô.
- Dave làm phiền mọi người ở nơi làm việc. Anh ấy nghỉ nhiều ngày ngay cả khi mắc những căn bệnh tầm thường/nhỏ nhất. Đó là một căn bệnh nghiêm trọng, nhưng có lẽ không nguy hiểm đến tính mạng.
- Trong vài ngày nó đau dữ dội/cực kỳ nhưng bây giờ chỉ còn đau âm ỉ. Bác sĩ kê cho tôi một số viên thuốc và chúng làm giảm/giảm cơn đau.
- Cora bị ốm ngày hôm nọ. Cô ấy đang ở bệnh viện. Họ vẫn chưa chắc nó là gì.
- Tôi bị cảm nặng và đau đầu dữ dội nên tâm trạng không được tốt. [ngược lại với cảm lạnh nặng là cảm lạnh nhẹ]
B. Bài tập từ vựng TOEIC SPEAKING – Chủ đề Health and illness
1. Nhìn vào A1. Nối các động từ và cách diễn đạt ở bên trái với các cụm từ của chúng ở bên phải
sustain | diarrhoea |
contract | a cold |
have an attack of | breast cancer |
develop | minor injuries |
be diagnosed with | typhoid |
catch | autism |
Đáp án:
- sustain minor injuries
- contract typhoid
- have an attack of diarrhoea
- develop breast cancer
- be diagnosed with autism / breast cancer
- catch a cold
2. Sử dụng các động từ và cách diễn đạt ở cột bên trái của bài tập ở trên thay cho động từ get trong các trích đoạn báo này.
Đáp án: Suggested answers:
- develop arthritis
- had/suffered/experienced moderate or severe attacks of diarrhoea
- To be diagnosed with cancer
- contract malaria
- sustained serious injuries
- catch pneumonia
3. Hoàn thành các cụm từ. Bạn được cung cấp chữ cái đầu tiên của các từ còn thiếu.
- Flu is not a s………………………………………. illness for most people, but it can be l……………………………………….-t………………………………………. for elderly people who are weak and who haven’t been vaccinated.
- Patients who are t………………………………………. ill oft en prefer to die at home surrounded by their loved ones.
- I’m not in pain, it’s just a d………………………………………. ache in my back tooth. I hate going to the dentist’s.
- The children have a b………………………………………. diet, with lots of fruit and vegetables and only a few sweet things now and then.
- Turn that music down! I’ve got a s………………………………………. headache!
- You shouldn’t waste the doctor’s time with t………………………………………. ailments. Get something at the chemist’s instead.
- I need to adopt a proper fitness programme and to s………………………………………. to it. I was in good s………………………………………. a year ago but then I became a bit lazy.
- Diseases which are i………………………………………. now will be beaten one day if scientists continue to make progress with drugs and genetic science.
- My aunt was t………………………………………. ill when she was on holiday. Apparently, she was in e………………………………………. pain. Luckily she had travel insurance.
- I believe in h………………………………………. eating and I try to do v………………………………………. exercise every other day.
- My doctor p………………………………………. me a new drug to a………………………………………. my backache. It worked!
- I took a day off work yesterday. It was nothing serious, just a s………………………………………. cold.
Đáp án:
- serious; life-threatening
- terminally
- dull
- balanced
- splitting
- trivial
- stick; shape
- incurable
- taken; excruciating
- healthy; vigorous
- prescribed; alleviate
- slight
4. Luyện speaking
Nếu bạn chưa làm, hãy hoàn thành bảng câu hỏi ở phần A2 ở trên.
Nếu bạn nghĩ mình cần thay đổi thói quen của mình, hãy ghi lại điều đó, ví dụ:
Take more vigorous exercise!
>> Xem thêm